-
- Tổng tiền thanh toán:
Danh mục
Sữa Ensure Đức 400g là sản phẩm sữa dinh dưỡng của hãng Abbot Hoa Kỳ dành cho thị trường Đức. Công thức sữa chứa hàm lượng dinh dưỡng cao gồm protein, vitamin, khoáng chất giúp bổ sung đầy đủ dưỡng chất cho người gầy, suy dinh dưỡng, đặc biệt ngườ già, người sau phẫu thuật, người mới ốm dậy cần phục hồi sức khỏe.
Mục lục
Công dụng của sữa Ensure Đức 400g
Thành phần sữa Ensure Đức 400g
Sữa Ensure Đức 400g được sản xuất bởi hãng Abbott dành riêng cho thị trường Đức. Sữa cao năng lượng, giàu Protein, Vitamin và khoáng chất giúp bồi bổ cơ thể. Dùng được cho mọi đối tượng bắt đầu từ trẻ lên 3 đặc biệt cần thiết cho người cao tuổi, người gầy, người suy dinh dưỡng, người ốm bệnh hoặc sau phẫu thuật.Trong một ly sữa Ensure Đức 250ml pha chuẩn giúp bổ sung 250Kcal là nguồn năng lượng tuyệt vời mà không phải dòng sữa nào cũng có được. Chính vì vậy mà chưa có bất kỳ sản phẩm nào có thể thay thế được Ensure về công dụng tuyệt vời này.
Rất nhiều người khi đến với HaiHangDuc đều băn khoăn câu hỏi: Sữa ensure cho người già, sữa ensure Đức trẻ em có uống được không, Sữa ensure đức 400g giá bao nhiêu.... thì đây là điều cần đọc kỹ:
Sữa ensure mang lại giá trị dinh dưỡng tốt nếu người sử dụng pha chế đúng đúng cách. Để đạt hiệu quả tốt thì trước hết chúng ta cần tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Trong một số trường hợp đặc biệt thì nên nhờ sự tư vấn của chuyên gia dinh dưỡng hoặc y tế.
Cách pha sữa ensure đúng chuẩn của nhà sản xuất như sau:
Lưu ý: Nhiệt độ nước hợp lý khi pha sữa Ensure Đức là từ 40-45 độ C, không nên pha nước quá nóng trên 50 độ C khi đó 1 số dưỡng chất có thể bị tiêu hủy, mất tác dụng.
Sau khi pha nên dùng hết và không nên để quá 3 giờ. Hộp sữa đã mở nên dùng hết trong vòng 4 tuần
Thành phần dinh dưỡng | Đơn vị | 100 g | Chuẩn bị (100 ml) |
năng lượng | kJ / kcal | 1799/428 | 420/100 |
Chất béo – trong đó bão hòa |
g | 14.00 1.6 |
3,27 0,37 |
Carbohydrates – trong đó đường |
g | 57,40 17 |
13,42 4,0 |
Fiber (FOS) | g | 4.30 | 1.01 |
protein | g | 15,90 | 3.72 |
muối | g | 0.90 | 0.21 |
Vitamin A mà ß-carotene |
mcg RE | 470 20 |
109,7 4.7 |
vitamin D3 | mcg | 4.8 | 1.1 |
vitamin e | mcg α RE | 7,9 | 1.8 |
vitamin K1 | mcg | 33 | 7,7 |
vitamin C | mg | 54 | 13 |
folate | mcg | 130 | 30 |
vitamin B1 | mg | 0,80 | 0.19 |
vitamin B2 | mg | 0,80 | 0.19 |
vitamin B6 | mg | 1.0 | 0,23 |
vitamin B12 | mcg | 1.5 | 0.35 |
niacin | mg / NE | 5.0 | 1.2 |
axit pantothenic | mg | 4.2 | 0,98 |
biotin | g | 16 | 4.2 |
natri | MGMG | 0,36 | 0.08 |
kali | mg | 670 | 157 |
clorua | mg | 450 | 105 |
canxi | mg | 450 | 105 |
phốt pho | mg | 235 | 55 |
magiê | mg | 75 | 18 |
ủi | mg | 4.0 | 0.94 |
kẽm | mg | 4.7 | 1.1 |
mangan | mcg | 1.4 | 0.33 |
đồng | mcg | 285 | 67 |
iốt | mcg | 64 | 15 |
selen | mcg | 22 | 5.1 |
cơ rôm | mcg | 23 | 5.4 |
molypden | mcg | 42 | 9.8 |
choline | mg | 136 | 32 |